[Vietsub] Đế nữ hoa - 帝女花

女:倚殿陰森奇樹雙
Nụyi : Dỉ tìn dấm xấm khì xuỳa xuyếng.

男:明珠萬顆映花黃
Nàm : Mìng chuýa màn fỏ dìng fá woòng.
女:如此斷腸花燭夜
Nụyi : Duỳa txỉ tuỳn txuyềng fá chúc dè.
男:不須侍女伴身旁下去
Nàm : Bách xúyi xì nụyi bùn xánh pòng ... Hạ huyi..



女:落花滿天蔽月光 借一杯附薦鳳台上
Nụyi : Loọc fá mụn thín bấy duỵt coóng , Che dách búi fù chín fùng thòi xuyềng.
帝女花帶淚上香 願喪生回謝爹娘
Tây nụyi fá tai lùyi xuyệng huyếng , Duỳn xoóng xáng wùi chè té luyềng.
偷偷看 偷偷望 佢帶淚帶淚暗悲傷
Thâu thấu hon , Thâu thấu moòng , Khụyi tai luyì tai lùyi ngâm bi xuyếng.
我半帶驚惶 怕駙馬惜鸞鳳配
Ngọ bun tai kíng woòng , Pa fù mạ xík luỳn fùng púi.
不甘殉愛伴我臨泉壤
Bách cấm xuýnh ngoi bùn ngọ lầm txuỳn duyềng
男:寸心盼望能同合葬 鴛鴦侶相偎傍
Nàm : Chuyn xấm pan moòng nằng thùng hập choóng , Duyn duyếng lụyi , Xuyếng wúi pòng.
泉台上再設新房
Txuỳn thòi xuyềng choi chít xánh foòng
地府陰司裡再覓那平陽門巷
Tì fủ dấm xi lụyi choi mịk nạ Bìng Duyềng mùn hoỏng.
女:唉惜花者甘殉葬
Nụyi : Ái ! Xík fá che cấm xuýnh choóng
花燭夜難為駙馬飲砒霜
Fá chúc dè nàn wầy fù mạ dẩm pí xuyếng
男:江山悲災劫 感先帝恩千丈
Nàm : Coóng xán bi chói kíp , Cảm xín tây danh txín chuyềng.
與妻雙雙叩問帝安
Duỳa xây xuyếng xuyếng khấu mành tây ngón
女:唉盼得花燭共諧白髮
Nụyi : ÁI ! Pan tắc fá chúc cùng hài bạc fat
誰個願看花燭翻血浪
Xùyi co duỳn hon fá chúc fán huýt loòng
唉我誤君累你同埋蒘網
Ái ! Ngọ ùm quánh lùyi nị thùng mài duỳa moọng
好應盡禮揖花燭深深拜
Hủ ding chuỳnh lậy chấp fá chúc xấm xấm bai.
再合巹交杯墓穴作新房
Choi hập cản cao búi mù duỳt chooc xánh foòng.
待千秋歌讚註駙馬在靈牌上
Tòi txín txấu có chan chuýa fù mạ chòi lìng pài xuyệng
男:將柳蔭當做芙蓉帳 明朝駙馬看新娘
Nàm : Chuyếng lầu dấm toóng chù fù dùng chuyếng , Mìng chìu fù mạ hon xánh luyềng.
夜半挑燈有心作窺妝
Dè bun thíu tắng dậu xấm chooc khuấy chóng.
女:地老天荒情鳳永配痴凰
Nụyi : Tì lụ thín foóng txìng fùng wịng búi chi woòng.
願與夫婿共拜相交杯舉案
Duỳn duỵa fú- xấy cùng bai xuyếng cáo búi củyi ngón.
男:遞過金杯慢咽輕嘗
Nàm : Tầy co cấm búi màn dín hing xuyềng.
將砒霜帶淚放落葡萄上
Chuyếng pí xuyếng tai luyì foong loọc pù thù xuyệng.
女:合歡與君醉夢鄉
Nụyi : Hập fún duỵa quánh chuyi mùng huyếng.
男:碰杯共到夜台上
Nàm : Púng búi cùng tú dè thòi xuyềng
女:唉百花冠替代殮裝
Nụyi : Ái ! Bac fá cún thấy tòi lịm choóng.
男:駙馬珈墳墓收藏
Nàm : Fù- mạ cá fàn mù xấu choòng.
女:相擁抱
Nụyi : Xuyếng dúng pụ
男:相偎傍
Nàm : Xuyếng wúi pòng
合:雙枝有樹透露帝女香
Hập : Xuyếng chí- dậu xuỳa thâu lù tây nụyi huyếng.
男:帝女花
Nàm : Tây nụyi fá
女:長伴有心郎
Nụyi : Txuyềng bùn dậu xấm loòng
合:夫妻死去樹也同模樣
Hạp : Fu- xây xỉ xuỳa dạ thùng mù duyềng

Nhận xét